TT | Tên thủ tục | Phòng ban giải quyết | Lĩnh vực | Phí, lệ phí | Thời gian giải quyết |
1
|
Phê duyệt dự án đầu tư (nhóm A)
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Thẩm định dự án
| | 50 |
2
|
Phê duyệt dự án đầu tư nhóm B
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Thẩm định dự án
| | 37 |
3
|
Phê duyệt dự án đầu tư nhóm C
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Thẩm định dự án
| | 25 |
4
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Thẩm định dự án
| | 20 |
5
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Thẩm định dự án
| | 15 |
6
|
Điều chỉnh tổng mức đầu tư
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Thẩm định dự án
| | 15 |
7
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Thẩm định dự án
| | 15 |
8
|
Phê duyệt kết quả đấu thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Thẩm định dự án
| | 15 |
9
|
Quy hoạch hoặc điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cấp tỉnh
|
Phòng Quy hoạch - Tổng hợp
|
Thẩm định dự án
| | 50 |
10
|
Hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
| | 2 |
11
|
Hồ sơ đăng ký chuyển đổi loại hình, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
| | 2 |
12
|
Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
| | 2 |
13
|
Hồ sơ đăng ký bổ sung, hiệu đính thông tin của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
| | 2 |
14
|
Hồ sơ đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Đăng ký kinh doanh
| | 2 |
15
|
Hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
| | 2 |
16
|
Hồ sơ đăng ký tạm ngưng kinh doanh của doanh nghiệp
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Đăng ký kinh doanh
| | 3 |
17
|
Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh
| | 1 |
18
|
Hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 10 |
19
|
Hồ sơ đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 10 |
20
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 35 |
21
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 65 |
22
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | -1 |
23
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 26 |
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 15 |
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 40 |
26
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 3 |
27
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 10 |
28
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 26 |
29
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 47 |
30
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 10 |
31
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 28 |
32
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 15 |
33
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 15 |
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 5 |
35
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 3 |
36
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 15 |
37
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 15 |
38
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 15 |
39
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Phòng Hợp tác Đầu tư
|
Hợp tác đầu tư
| | 3 |
40
|
Phê duyệt chủ trương đối với ngân sách tỉnh (nhóm A)
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Chủ trương đầu tư
| | 30 |
41
|
Phê duyệt chủ trương đối với ngân sách tỉnh (nhóm B)
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Chủ trương đầu tư
| | 25 |
42
|
Phê duyệt chủ trương đối với ngân sách tỉnh (nhóm C)
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Chủ trương đầu tư
| | 15 |
43
|
Phê duyệt chủ trương đối với ngân sách Trung ương (nhóm A)
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Chủ trương đầu tư
| | 30 |
44
|
Phê duyệt chủ trương đối với ngân sách Trung ương (nhóm B)
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Chủ trương đầu tư
| | 25 |
45
|
Phê duyệt chủ trương đối với ngân sách Trung ương (nhóm C)
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Chủ trương đầu tư
| | 15 |
46
|
Điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư (nhóm B)
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Chủ trương đầu tư
| | 20 |
47
|
Điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư (nhóm C)
|
Phòng Thẩm định dự án
|
Chủ trương đầu tư
| | 15 |
48
|
Hồ sơ thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án (NS tỉnh)
|
Phòng Quy hoạch - Tổng hợp
|
Thẩm định nguồn
| | 10 |
49
|
Hồ sơ thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án (NS TW)
|
Phòng Quy hoạch - Tổng hợp
|
Thẩm định nguồn
| | 10 |